Từ điển Thiều Chửu
亡 - vong/vô
① Mất, như Lương vong 梁亡 nước Lương mất rồi. ||② Trốn, như lưu vong 流亡 đói khát trôi giạt mất, vong mệnh 亡命 trốn bước hoạn nạn. ||③ Chết, như vong đệ 亡第 người em đã chết, điệu vong 悼亡 vợ chết. ||④ Một âm là vô. Nghĩa như chữ vô 無.

Từ điển Trần Văn Chánh
亡 - vô
① (văn) Không có (dùng như 無): 生之有時而用之亡度 Sản xuất ra thì có lúc mà dùng thì vô chừng (Giả Nghị: Luận tích trữ sớ); ② (văn) Không (dùng như 不, phó từ): 亡論 Bất luận. 【亡慮】 vô lự [wúlđì] (văn) Khoảng, độ chừng, không dưới: 日用絹亡慮五千匹 Mỗi ngày dùng lụa khoảng (không dưới) năm ngàn tấm (Tư trị thông giám);【亡其】 vô kì [wúqí] (văn) Hay là (biểu thị sự lựa chọn). Cv. 忘其, 妄其 [wúqí]: 不識三國之憎秦而愛懷邪, 忘其憎懷而愛秦邪? Chẳng hay ba nước Triệu, Tề, Sở ghét nước Tần mà yêu đất Hoài, hay là ghét đất Hoài mà yêu nước Tần? (Chiến quốc sách: Triệu sách).

Từ điển Trần Văn Chánh
亡 - vong
① Trốn: 逃亡 Chạy trốn; 廣故數言慾亡 Ngô Quảng cố ý nhiều lần nói rõ mình muốn bỏ trốn (Sử kí); ② Mất, lạc: 亡國滅族 Mất nước diệt nòi; 暮而果大亡其財 Đến tối thì quả nhiên mất rất nhiều tiền của (Hàn Phi tử); ③ Ra ngoài, đi vắng: 孔子時其亡也, 而往拜之 Khổng tử thừa lúc Dương Hoá đi vắng, mà đến thăm (Luận ngữ: Dương Hoá); ④ Vong, chết: 傷亡很少 Thương vong rất ít; 亡弟 Em trai đã chết; 今劉表新亡 Nay Lưu Biểu vừa mới chết (Tư trị thông giám); ⑤ (văn) Quên (dùng như 忘): 心之憂矣, 曷維其亡! Trong lòng buồn lo, làm sao quên được! (Thi Kinh).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
亡 - vô
Không, như chữ Vô 無 — Xem Vong.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
亡 - vong
Trốn đi. Td: Đào vong — Chết. Td: Tử vong — Mất, không còn nữa. Td: Bại vong — Xem Vô.


敗亡 - bại vong || 逋亡 - bô vong || 滅亡 - diệt vong || 興亡 - hưng vong || 流亡 - lưu vong || 喪亡 - táng vong || 傷亡 - thương vong || 存亡 - tồn vong || 陣亡 - trận vong || 死亡 - tử vong || 未亡 - vị vong || 亡本 - vong bản || 亡魂 - vong hồn || 亡靈 - vong linh || 亡命 - vong mệnh || 亡人 - vong nhân || 亡國 - vong quốc || 齒亡 - xỉ vong || 出亡 - xuất vong || 殀亡 - yểu vong ||